Những điều cần biết sau khi tiêm chủng

Những điều cần biết sau khi tiêm chủng
Những điều cần biết sau khi tiêm chủng

Theo dõi sau tiêm chủng

1. Trẻ em và người lớn đều cần được theo dõi tối thiểu 30 phút tại cơ sở tiêm chủng. Nếu phát hiện các biểu hiện bất thường, nôn trớ, thở nhanh hay ngắt quãng, thở khò khè, da mẩn đỏ,… cần báo ngay cho nhân viên y tế gần nhất.

Trẻ em cần tiếp tục được theo dõi trong 24 – 48 giờ sau khi tiêm bao gồm:

  • Thân nhiệt, nhịp thở.
  • Sự tỉnh táo (chơi đùa), ăn, ngủ.
  • Quan sát da toàn thân và vùng tiêm (sưng, mẩm đỏ, phát ban).

2. Chăm sóc trẻ sau tiêm chủng

  • Cho trẻ mặc quần áo thoáng mát.
  • Duy trì chế độ dinh dưỡng hàng ngày, cho trẻ bú mẹ và uống nước nhiều hơn.
  • Có thể dùng thuốc hạ sốt thông thường (paracetamol, ibuprofen) với liều phù hợp cân nặng khi trẻ sốt >38.5 độ C, quấy khóc.
  • Nếu tại vết tiêm sưng, đỏ, có thể chườm lạnh để giúp giảm đau và giảm sưng cho trẻ.
  • Khi bế trẻ tránh chạm vào vết tiêm, không xoa dầu, chườm nóng, nặn chanh, đắp khoai tây hay bôi đắp bất cứ thứ gì lên vết tiêm vì có thể gây nhiễm trùng vết tiêm.
  • Không dùng aspirin, không dùng thêm các thuốc ho và hạ sốt khác vì các chế phẩm này có thể làm tăng liều paracetamol ở trẻ.

Những phản ứng thường gặp khi tiêm vắc xin

Lao
Vắc xin: BCG

  • Trẻ sơ sinh: 1 mũi tiêm duy nhất.
  • Liều dùng: 0.1ml
  • Đường dùng: tiêm trong da, mặt ngoài phía trên cánh tay hoặc vai trái.
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: đau, sưng, nóng.
  • Toàn thân: Trẻ sốt nhẹ, quấy khóc, bú kém, thường hết sau một vài ngày.

Viêm gan B
Vắc xin: Engerix B, Euvax B, Hepavax

  • Trẻ từ sơ sinh và người lớn: thông thường 3 mũi và đặc biệt 4 mũi.
  • Liều dùng: 0.5 – 1ml
  • Đường dùng: tiêm bắp
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: đau, sưng, nóng.
  • Toàn thân: Trẻ sốt nhẹ, quấy khóc, thường hết sau một vài giờ đến 1-2 ngày.

Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Hib, Viêm gan B
Vắc xin: Infanrix, Hexa (6 trong 1)

  • Trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên: tiêm 4 mũi
  • Liều dùng: 0.5ml
  • Đường dùng: tiêm bắp
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: sưng đỏ, đau từ 1–3 ngày. Hoặc nổi cục cứng sau khoảng 1-3 tuần sẽ tự khỏi
  • Toàn thân: Trẻ có thể phát sốt, quấy khóc, nôn, tiêu chảy, bú kém.

Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Hib
Vắc xin: Pentaxim (5 trong 1)

  • Trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên: tiêm 4 mũi
  • Liều dùng: 0.5ml
  • Đường dùng: tiêm bắp
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: sưng đỏ, nốt cứng lớn hơn 2cm. Các triệu chứng có thể xuất hiện trong vòng 48 giờ và kéo dài từ 48 – 72 giờ.
  • Toàn thân: sốt, quấy khóc, tiêu chảy, nôn, chán ăn, buồn ngủ, phát ban.

Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt
Vắc xin: Tetraxim

  • Trẻ em từ 2 tháng tuổi trở lên: tiêm 5 mũi
  • Liều dùng: 0.5ml
  • Đường dùng: tiêm bắp
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: đỏ, sưng hoặc lan ra toàn bộ chi bên tiêm.
  • Toàn thân: sốt, tiêu chảy, kém ăn, quấy khóc.

Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván
Vắc xin: Adacel

  • Trẻ từ 4 tuổi trở lên và người lớn đến 64 tuổi: tiêm 1 mũi
  • Liều dùng: 0.5ml
  • Đường dùng: tiêm bắp
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: đau, sưng, đỏ.
  • Toàn thân: mệt mỏi hoặc bị đau đầu.

Bệnh tiêu chảy do Rota virus
Vắc xin: Rotarix, Rotateq

  • Trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên: uống từ 2 đến 3 liều.
  • Liều dùng: từ 1.5 – 2 ml
  • Đường dùng: đường ống
Phản ứng thường gặp:
  • Toàn thân: rối loạn tiêu hóa và thường tự khỏi sau vài ngày.
  • Nếu đi ngoài phân nước nhiều lần, nôn nhiều, có dấu hiệu mất nước nên khám lại ngay tại cơ sở y tế.

Bệnh do phế cầu
Vắc xin: Synflorix

  • Trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên: có thể tiêm từ 2 – 4 mũi.
  • Liều dùng: từ 0.5ml
  • Đường dùng: tiêm bắp
  • Lưu ý: không tiêm vắc xin này khi trẻ trên 5 tuổi.
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: sưng, đau, đỏ.
  • Toàn thân: trẻ có thể sốt trên 38°C, ăn uống kém, bị kích thích, quấy khóc.

Bệnh cúm
Vắc xin: Vaxigrip, Influvac

  • Trẻ từ 6 tháng tuổi và người lớn: có thể tiêm từ 1 – 2 mũi.
  • Liều dùng: từ 0.25 – 0.5 ml
  • Đường dùng: tiêm bắp
  • Lưu ý: tiêm nhắc một mũi hàng năm sau khi tiêm phác đồ chuẩn. Đặc biệt với phụ nữ có thai sau 3 tháng đầu của thai kỳ.
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: đau, đỏ, sưng trong một thời gian ngắn.
  • Toàn thân: khiến trẻ bị đau đầu, sốt, mệt mỏi.

Bệnh Sởi, Quai bị, Rubella
Vắc xin: MMR II

  • Trẻ từ 12 tháng tuổi và người lớn: tiêm 2 mũi.
  • Liều dùng: 0.5 ml
  • Đường dùng: tiêm dưới da, nên tiêm mặt ngoài phía trên cánh tay.
  • Lưu ý: phụ nữ nên hoàn tất lịch tiêm trước khi có thai ít nhất 3 tháng.
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: đau trong một thời gian ngắn.
  • Toàn thân: sốt, mề đay, phát ban nhẹ, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.

Thủy đậu
Vắc xin: Varivax, Varilrix, Varicella

  • Trẻ từ 12 tháng tuổi và người lớn: tiêm 2 mũi.
  • Liều dùng: 0.5 ml
  • Đường dùng: tiêm dưới da, nên tiêm mặt ngoài phía trên cánh tay.
  • Lưu ý: phụ nữ nên hoàn tất lịch tiêm trước khi có thai ít nhất 3 tháng.
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: phát ban, đau, đỏ, sưng
  • Toàn thân: sốt

Viêm não Nhật Bản B
Vắc xin: Jevax

  • Trẻ từ 12 tháng tuổi và người lớn: tiêm 3 mũi.
  • Liều dùng: 0.5 – 1 ml
  • Đường dùng: tiêm dưới da, nên tiêm mặt ngoài phía trên cánh tay.
  • Lưu ý: Tiêm nhắc một mũi mỗi 3 năm.
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: đau, sưng, đỏ xung quanh chỗ tiêm.
  • Toàn thân: có thể gây mệt mỏi, đau đầu, hoặc sốt.

Viêm gan A
Vắc xin: Avaxim, Havax

  • Trẻ từ 12 tháng tuổi và người lớn: tiêm 2 mũi.
  • Liều dùng: 0.5 – 1 ml
  • Đường dùng: tiêm bắp
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: có thể sưng quầng đỏ từ 1-2 ngày.

Viêm gan A+B
Vắc xin: Twinrix

  • Trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên và người lớn: tiêm 2 – 3 mũi.
  • Liều dùng: 1ml
  • Đường dùng: tiêm bắp
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: đau, sưng, đỏ.
  • Toàn thân: đau đầu, khó chịu.

Viêm màng não do não mô cầu A+C
Vắc xin: Meningo A+C

  • Trẻ từ 2 tuổi trở lên và người lớn: tiêm 1 mũi.
  • Liều dùng: 0.5ml
  • Đường dùng: tiêm bắp
  • Lưu ý: tiêm nhắc một mũi mỗi 3 năm.
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: sưng, đau.
  • Toàn thân: sốt nhẹ.

Viêm màng não do não mô cầu B+C
Vắc xin: VA-Mengoc-BC

  • Trẻ từ 6 tháng tuổi trở lên và người lớn đến 45 tuổi: 2 mũi.
  • Liều dùng: 0.5ml
  • Đường dùng: tiêm bắp sâu
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: sưng đau, có thể tạo cục cứng, sau khoảng 72 giờ sẽ tự khỏi.
  • Toàn thân: sốt nhẹ.

Ung thư cổ tử cung, u nhú do HPV
Vắc xin: Cervarix, Gardasil

  • Trẻ gái từ 9 tuổi đến 26 tuổi: tiêm 3 mũi.
  • Liều dùng: 0.5ml
  • Đường dùng: tiêm bắp
  • Lưu ý: khi cần điều chỉnh lịch tiêm thì mũi 2 phải cách mũi 1 ít nhất một tháng và mũi 3 phải cách mũi 2 ít nhất ba tháng.
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: bị phát ban đỏ, hoặc bị sưng, đau, ngứa quanh vùng tiêm.
  • Không bị phản ứng toàn thân.

Uốn ván
Vắc xin: VAT

  • Trẻ em và người lớn: 3 mũi cơ bản
  • Phụ nữa từ 15 – 44 tuổi: 5 mũi
  • Phụ nữ mang thai chưa từng tiêm: 2 mũi
  • Phụ nữ mang thai đã từng tiêm: từ 1-2 mũi
  • Liều dùng: 0.5ml
  • Đường dùng: tiêm bắp sâu
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: quầng đỏ, nốt cứng, sưng trong vòng 48 giờ và kéo dài từ 1-2 ngày.
  • Toàn thân: sốt, khó chịu.

Thương hàn
Vắc xin: Typhim VI

  • Trẻ em từ 2 tuổi lên và người lớn: tiêm 1 mũi
  • Liều dùng: 0.5ml
  • Đường dùng: tiêm bắp hoặc dưới da
  • Lưu ý: tiêm nhắc mỗi 3 năm nếu có nguy cơ nhiễm bệnh.
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: đau, sưng, quầng đỏ.
  • Không bị phản ứng toàn thân.

Bệnh dại
Vắc xin: Verorab

  • Trẻ trên 2 tháng tuổi và người lớn: tiêm 5 mũi
  • Liều dùng: 0.5ml
  • Đường dùng: tiêm bắp
  • Lưu ý: nên tiêm thêm vắc xin uốn ván ở tất cả các trường hợp có phơi nhiễm.
Phản ứng thường gặp:
  • Tại chỗ tiêm: đau, sưng, ngứa và nốt cứng.
  • Toàn thân: sốt, đau đầu,…


Đọc thêm để biết: Chương trình tiêm chủng mở rộng cho trẻ sơ sinh.

Ghi chú:

  • Lịch tiêm có thể thay đổi tùy theo loại vắc xin, sự tuân thủ phác đồ tiêm chủng và cập nhật hướng dẫn của cơ quan y tế.
  • Một số tác dụng phụ hiếm gặp có thể không được liệt kê ở đây.

(Nguồn: VNVC Vietnam Vaccine JSC)

Đăng ký
Nhận thông báo cho
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tư vấn nuôi dạy trẻ hàng ngày!

    Tham gia Cộng đồng Cha Mẹ:

    Follow Us